Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
遠近 viễn cận
1
/1
遠近
viễn cận
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa và gần — Thân và sơ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt lão hữu - 別老友
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Cúc ảnh - 菊影
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Đào hoa nguyên ký - 桃花源記
(
Đào Tiềm
)
•
Đăng Ngọc Sơn viện kỳ tường - 登玉山院祈祥
(
Lê Khắc Cẩn
)
•
Đề Tây Lâm bích - 題西林壁
(
Tô Thức
)
•
Kinh Thiền Lâm phế tự cảm tác - 經禪林廢寺感作
(
Phan Huy Ích
)
•
Thiếu Thất nam nguyên - 少室南原
(
Nguyên Hiếu Vấn
)
•
Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字
(
Đỗ Phủ
)
•
Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二
(
Lưu Phổ
)
•
Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺
(
Trần Đình Túc
)
Bình luận
0